Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI của Bưu điện tỉnh Thanh Hóa
1. Mức giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nấc khối lượng
|
Nội tỉnh
|
Nội huyện/ thành phố/thị xã
|
Liên huyện/ thành phố/thị xã
|
1
|
Đến 100g
|
15.000
|
25.000
|
2
|
Trên 100g đến 250g
|
15.000
|
27.000
|
3
|
Trên 250g đến 500g
|
15.000
|
30.000
|
4
|
Mỗi 500g tiếp theo
|
2.000
|
2.200
|
2. Mức giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nấc khối lượng
|
Nội tỉnh
|
Nội huyện/ thành phố/thị xã
|
Liên huyện/ thành phố/thị xã
|
1
|
Đến 100g
|
15.000
|
25.000
|
2
|
Trên 100g đến 250g
|
15.000
|
27.000
|
3
|
Trên 250g đến 500g
|
15.000
|
30.000
|
4
|
Mỗi 500g tiếp theo
|
2.000
|
2.200
|
Ghi chú:
1. Giá cước trên đã bao gồm cước hoàn trả các giấy tờ đã thu hồi cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
2. Chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả thực hiện theo Điều 4, Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT ngày 29/ 9/2017 của Bộ TT&TT quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Phòng Quản lý Bưu chính